Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Véc-tơ nào sau đây là một véc-tơ chỉ phương của d?
A. =(1;3;-2)
B. =(-1;3;2)
C. =(2;-1;3)
D. =(-2;1;-3).
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho 2 điểm A ( 2 ; 1 ; − 3 ) ; B ( 2 ; 4 ; 1 ) . Gọi (d) là đường thẳng đi qua trọng tâm tam giác ABO sao cho tổng khoảng cách từ các điểm A, B, O đến đường thẳng (d) là lớn nhất. Trong các véc tơ sau, véc tơ nào là một véc tơ chỉ phương của (d)?
A. u → = 13 ; 8 ; 6
B. u → = − 13 ; 8 ; 6
C. u → = 13 ; 8 ; − 6
D. u → = − 13 ; 8 ; − 6
Đáp án D
Điểm A ( 2 ; 1 ; − 3 ) , B ( 2 ; 4 ; 1 ) , O 0 ; 0 ; 0 suy ra G là trọng tâm tam giác ABO là G 2 3 ; 5 3 ; − 2 3
Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu vuống góc cuả A, B, O trên đường thẳng d
Khi đó, khoảng cách:
d A → d = A M ; d B → d = B N ; d O → d = O P
Mặt khác A M ≤ A G B N ≤ B G O P ≤ O G
⇒ d A → d + d B → d + d O → d ≤ A G + B G + O G = c o n s t
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi đường thẳng d vuông góc mặt phẳng A B O tại G
Ta có O A → = 2 ; 1 ; − 3 O B → = 2 ; 4 ; 1 ⇒ n A B O → = 13 ; − 8 ; 6
⇒ véc tơ chỉ phương của (d) là u → = − 13 ; 8 ; − 6
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: .Véc tơ nào trong các véc tơ sau đây không là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d?
A. u 1 → = 2 ; - 2 ; 2
B. u 1 → = - 3 ; 3 ; - 3
C. u 1 → = 4 ; - 4 ; 4
D. u 1 → = 1 ; 1 ; 1
Đáp án D
Phương pháp:
Đường thẳng d: có 1 VTCP là . Mọi vectơ v → = k u → ( k ∈ Z ) cùng phương với vecto u → đều là VTCP của đường thẳng d
Cách giải: Đường thẳng d nhận u 1 → = 1 ; - 1 ; 1 là 1 VTCP. Mọi vecto cùng phương với vecto đều u → là VTCP của đường thẳng d.
Ta thấy chỉ có đáp án D, vecto u 1 → = 1 ; 1 ; 1 không cùng phương với u 1 → = 1 ; - 1 ; 1 nên u 1 → = 1 ; 1 ; 1 không là VTCP của đường thẳng d
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Véc-tơ nào trong các véc-tơ sau đây không là véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d?
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x - 1 1 = y - 1 - 1 = z - 1 1 Véc tơ nào trong các véc tơ sau đây không là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d?
A. u 1 → =(-2;2;-2)
B. u 1 → =(-3;3;-3)
C. u 1 → =(2;-4;4)
D. u 1 → =(1;1;1)
Đáp án D
Phương pháp:
Đường thẳng
có 1 VTCP là u 1 → =(a;b;c). Mọi vectơ v → =k u → (k ∈ Z)cùng phương với vecto u → đều là VTCP của đường thẳng d.
Cách giải: Đường thẳng d nhận u → =(1;-1;1) là 1 VTCP. Mọi vecto cùng phương với vecto đều là VTCP của đường thẳng d.
Ta thấychỉ có đáp án D, vecto u 1 → =(1;1;1) không cùng phương với u → =(1;-1;1) nên u 1 → =(1;1;1) không là VTCP của đường thẳng d.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x − 1 3 = y + 2 − 1 = z 2 . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của d.
A. u d ⇀ = ( 1 ; − 2 ; 0 )
B. u d ⇀ = ( 2 ; 3 ; − 1 )
C. u d ⇀ = ( − 3 ; 1 ; − 2 )
D. u d ⇀ = ( 3 ; 1 ; 2 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x - 1 3 = y + 2 - 1 = z 2 . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của d
A. (1; -2; 0)
B. (2; 3; -1)
C. (-3; 1; -2)
D. (3; 1; 2)
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x = 1 + t y = - 1 z = 1 + 2 t . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d?
A. u 1 → 1 ; - 1 ; 1
B. u 2 → 1 ; 0 ; 2
C. u 3 → 1 ; - 1 ; 2
D. u 4 → 1 ; 0 ; 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P): 4x-z+3=0. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d?
Đáp án C
Mặt phẳng (P) có một véc-tơ pháp tuyến là =(4;0;-1),
do đường thẳng , nên véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) cũng là véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d.
Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua M(2;-1;3) và có véc tơ chỉ phương u → = ( 1 ; 2 - 4 ) là
A. x + 1 2 = y + 2 - 1 = z - 4 3
B. x - 1 2 = y - 2 - 1 = z + 4 3
C. x + 2 1 = y - 1 2 = z + 3 - 4
D. x - 2 1 = y + 1 2 = z - 3 - 4